Trong tiếng Anh, phần từ vựng rất quan trọng, Nếu không có vốn từ vựng, chắc chắn bạn sẽ rất khó để trở thành một người giỏi tiếng Anh. Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp cho bạn các từ vựng liên quan đến vay tiền trong tiếng Anh, giải đáp thắc mắc Vay tiền tiếng Anh là gì, các đoạn hội thoại giao tiếp khi vay tiền để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tình huống thực tế.
Xem nhanh
Vay tiền tiếng Anh là gì?
Trong tài chính, vay tiền là việc một cá nhân, tổ chức hay thực thể được một cá nhân, tổ chức hay thực thể khác cho mượn tiền với sự đảm bảo khả năng trả nợ.
Và vay tiền tiếng Anh gọi là get a loan.
Ví dụ:
- Bạn không thể chỉ đơn giản vay tiền để mở một công ty mới khi không có một kế hoạch kinh doanh tốt. You can’t get a loan to start a new company if you don’t have a good business plan.
- Trong khi cố gắng vay tiền, cô ấy nhận ra mình đã bị đưa vào danh sách đen. When she tried to get a loan she found she had been blacklisted.
Từ vựng về vay tiền trong tiếng Anh
Từ vựng | Nghĩa tiếng việt |
Loan /ləʊn/ | Cho vay hoặc cho mượn, tiền cho vay |
Borrow /ˈbɒrəʊ/ | Mượn, vay thứ gì |
Lend /lend/ | Cho vay, cho mượn |
Owe /əʊ/ | Nợ |
Borrower /ˈbɒr.əʊ.ər/ | Người đi vay |
Creditor /ˈkred.ɪ.tər/ | Người cho vay |
Debt /det/ | Khoản nợ |
Debtor /ˈdet.ər/ (n) | Con nợ |
Loan amount | Khoản vay |
Banker /ˈbæŋ.kər/ (n) | Chủ ngân hàng |
Bank loan | Khoản vay ngân hàng |
Bankrupt /ˈbæŋ.krʌpt/ (n) =Incapable of paying debts | Người bị vỡ nợ |
Convertible loan stock | Khoản vay chuyển đổi được. |
Loan-office | Sở giao dịch vay mượn |
Loanword (n) | Từ mượn |
time-loan( n) | Số tiền vay phải trả trong thời gian nhất định |
loan capital | Vốn vay |
loan stock | Số vốn vay |
loan facility | Chương trình cho vay |
personal loan | Khoản vay cho cá nhân |
term loan | Khoản vay kỳ hạn |
non performings loans | Khoản tiền vay không thực hiện đúng trong hợp đồng |
demand loan | Phiếu vay nợ thanh toán |
Loan at call (n): | Khoản tiền vay không kỳ hạn |
Loan on bottomry (n) | Khoản cho vay cầm tàu |
Loan on mortgage (n) | Sự cho vay cầm cố. |
Gearing /ˈɡɪə.rɪŋ/ (n) | Vốn vay |
Give credit | Cho nợ (trả chậm) |
Interest rate (n) | Lãi suất |
Loan on overdraft (n): | Khoản cho vay chi trội. |
Providing credit (n) | Cho trả chậm |
Loan on interest (n) | Sự cho vay có lãi. |
Warehouse insurance (n) | Cho vay cầm hàng, lưu kho. |
Unsecured insurance (n): | Cho vay không bảo đảm, không thế chấp. |
Short loan (n): | Khoản tiền vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn. |
Long loan (n): | Khoản tiền vay dài hạn, sự cho vay dài hạn. |
Fiduciary loan (n): | Khoản tiền cho vay không có đảm bảo. |
Demand loan (n): | Khoản tiền vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn. |
Call loan (n): | Số tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn. |
Bottomry loan (n): | Khoản cho vay cầm tàu. |
Loan of money (n): | Sự cho vay tiền. |
general agreement to borrow | Thoả thuận Chung về Đi vay |
Credit (n) /ˈkred.ɪt/ | Khoản vay nợ |
To lend money | Cho vay tiền |
A form of loan (such as car loan or personal loans) | Một hình thức cho vay chẳng hạn cho mượn xe hoặc các khoản vay cá nhân |
Risky lending | Việc cho vay mang nhiều rủi ro |
Default /dɪˈfɒlt/ | Sự vỡ nợ |
Savings account | Tài khoản tiết kiệm |
To be bust | Bị phá sản |
Foreclosure/ repossession | Sự xiết nợ |
Customer /ˈkʌs.tə.mər/ | Khách hàng |
Bank teller /bæŋk ˈtɛlə/ | Nhân viên giao dịch ngân hàng |
Transaction /ˈkʌs.tə.mər/ | Giao dịch |
Profit /ˈprɒf.ɪt/ | Lợi nhuận |
Return /rɪˈtɜːn/ | Hoàn trả |
Transfer /trænsˈfɜːr/ (money) | Chuyển tiền |
Cash /kæʃ/ | Tiền mặt |
Cheque /tʃek/ | Séc |
Default /dɪˈfɒlt/ (v) =Failure to pay | Trả nợ không đúng hạn |
Budget /ˈbʌdʒ.ɪt/ (v) | Dự khoản ngân sách |
Cash flow (n) | Lưu lượng tiền mặt |
A form of mortgage | Một hình thức thế chấp |
Xem thêm:
Phân biệt ‘borrow’, ‘lend’, ‘loan’, ‘owe’
Nghĩa | Cấu trúc | Cách dùng | Ví dụ | |
Borrow | Mượn | Borrow + (something) + from + (someone) | Dùng để nói người mượn | She borrowed a book from the library. (Cô ấy đã mượn một quyển sách từ thư viện.) |
Lend | Cho mượn | Lend + (something) + to + (someone) | Dùng để nói người cho mượn | Can you lend me your car for the weekend? (Bạn có thể cho tôi mượn xe của bạn trong cuối tuần không?) |
Loan | Khoản vay, sự cho mượn | Loan + (amount of money) + to + (someone) | Dùng trong tài chính ngân hàng | The bank approved a loan of $10,000 for her new business. (Ngân hàng đã chấp thuận một khoản vay 10.000 đô la cho doanh nghiệp mới của cô ấy.) |
Owe | Nợ, phải trả | Owe + (amount of money) + to + (someone) | Dùng trong các báo cáo tài chính | I owe $200 to my friend for the concert tickets. (Tôi nợ bạn tôi 200 đô la cho vé xem hòa nhạc.) |
Cách nói vay tiền trong tiếng Anh
Để nói vay tiền một ai đó, bạn có thể tham khảo một vài cấu trúc câu sau:
- Can I borrow some money from you?(Tôi có thể mượn một số tiền từ bạn không?)
- Could you lend me some money? (Bạn có thể cho tôi mượn một số tiền không?)
- I need to borrow money for a short period. (Tôi cần mượn tiền trong một khoảng thời gian ngắn.)
- Is it possible for you to loan me some money? (Bạn có thể cho tôi vay một số tiền được không?)
- I’m in need of some financial assistance. Can you help me out? (Tôi đang cần sự giúp đỡ tài chính. Bạn có thể giúp tôi không?)
- I’m facing a financial crunch. Do you think you could give me a loan? (Tôi đang gặp khó khăn về tài chính. Bạn có thể cho tôi vay không?)
- I’m short on cash at the moment. Can you provide me with a temporary loan? (Tôi đang thiếu tiền mặt vào lúc này. Bạn có thể cho tôi vay một khoản tiền tạm thời không?)
- I’m in a tight spot financially. Would you be willing to lend me some money? (Tôi đang gặp khó khăn về tài chính. Bạn có sẵn lòng cho tôi mượn một số tiền không?)
- I need to borrow money urgently. Is there any way you can assist me? (Tôi cần mượn tiền gấp. Bạn có cách nào giúp tôi không?)
- Can you extend me a loan until I can repay it? (Bạn có thể cho tôi vay một khoản tiền cho đến khi tôi có thể trả lại không?)
Một số đoạn hội thoại về vay tiền bằng tiếng Anh
Đoạn hội thoại 1
- Tom: Hey Mark, I hope you’re doing well. I wanted to talk to you about something. I’m facing some financial difficulties at the moment and I was wondering if you could help me out.
- Mark: Hi Tom, I’m sorry to hear that you’re going through a tough time financially. Of course, I’m willing to help if I can. What do you need?
- Tom: I need to borrow a sum of money, around $2,000, to cover some urgent expenses. I understand it’s a significant amount, but I promise to repay it as soon as possible.
- Mark: I appreciate your honesty, Tom. I’m willing to lend you the money, but I have a few questions. Can you let me know when you’re able to repay the loan? And do you have any plans in place to ensure timely repayment?
- Tom: Thank you so much, Mark. I understand your concerns. I anticipate being able to repay the loan within six months. As for repayment, I’m planning to allocate a portion of my monthly income towards it. I’m confident that I’ll be able to honor my commitment.
- Mark: That sounds reasonable, Tom. I’m glad you have a repayment plan in mind. Let’s draft a formal agreement outlining the loan amount, repayment terms, and any interest that may apply. This will protect both of us and ensure clarity.
- Tom: Absolutely, Mark. I appreciate your professionalism. Let’s work on the agreement together to make sure everything is clear and fair. I’ll make sure to stick to the agreed-upon terms and keep you updated on my progress.
- Mark: Great, Tom. I’m glad we’re on the same page. I’ll prepare the agreement and we can go over it together before finalizing it. I hope this loan helps you through your current situation.
- Tom: Thank you again, Mark. Your support means a lot to me. I’ll make sure to handle this responsibly.
Đoạn hội thoại 2
- Tom: Hi Sarah, I hope you’re doing well. I wanted to talk to you about a personal matter. I’m in a bit of a financial bind and I was wondering if I could borrow some money from you.
- Sarah: Hi Tom, I’m sorry to hear that you’re going through a tough time financially. I’d like to help if I can. How much money do you need?
- Tom: I’m looking to borrow around $500 to cover some unexpected expenses. I understand it’s not a large amount, but it would really help me out.
- Sarah: I understand, Tom. I can lend you the money. Just to be clear, when do you think you’ll be able to repay it?
- Tom: Thank you so much, Sarah. I really appreciate it. I should be able to repay the loan within a month. I’ll make it a priority to pay you back as soon as I can.
- Sarah: That sounds fair, Tom. I trust that you’ll fulfill your commitment. Let’s write down the loan amount and repayment terms so that we’re both on the same page. It’s always better to have everything documented.
- Tom: Absolutely, Sarah. I completely agree. I’ll make sure to fulfill my obligation and repay you on time. Your help means a lot to me.
- Sarah: You’re welcome, Tom. I’m glad I can assist you in this situation. Just remember to communicate with me if there are any changes or delays in the repayment plan. We’ll work through it together.
Xem thêm: Bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh – Introduce Yourself
Đoạn hội thoại 3
- Tom: Hey Alex, I hope you’re doing well. I wanted to ask you for a favor. I’m in a bit of a financial crunch and I was wondering if you could lend me some money.
- Alex: Hi Tom, I’m sorry to hear that you’re going through a tough time financially. I’d be happy to help if I can. How much money do you need?
- Tom: I need to borrow around $1,000 to cover some unexpected expenses. I understand it’s a significant amount, but I assure you that I’ll repay it as soon as I’m able to.
- Alex: I appreciate your honesty, Tom. I can lend you the money, but I have a few questions. When do you think you’ll be able to repay the loan, and do you have any collateral or a repayment plan in place?
- Tom: Thank you, Alex. I understand your concerns. I anticipate being able to repay the loan within three months. While I don’t have any collateral to offer, I have a detailed budget plan in place to ensure timely repayment.
- Alex: That sounds reasonable, Tom. I trust that you’ll make every effort to repay the loan on time. Let’s draft a written agreement that includes the loan amount, repayment terms, and any interest that may apply. This way, we can both have peace of mind.
- Tom: Absolutely, Alex. I appreciate your professionalism. Let’s work together to create a fair agreement that protects both of our interests. I’ll make sure to follow the agreed-upon terms and keep you informed of my progress.
- Alex: Great, Tom. I’m glad we’re on the same page. Let’s finalize the agreement and sign it. I hope this loan helps you through your financial situation, and I’m here to support you through the process.
- Tom: Thank you again, Alex. Your trust and assistance mean a lot to me. I’ll make sure to handle this responsibly and repay the loan as agreed upon.
Như vậy, qua bài viết này, bạn đã giải đáp được thắc mắc vay tiền bằng tiếng Anh là gì. Cách để hỏi mượn tiền bằng tiếng Anh tế nhị nhất. Hy vọng những kiến thức Unia.vn cung cấp có thể giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Anh.